Có hơn 180 loại tiền tệ trong thế giới hiện đại. Trong đó, đắt nhất là đồng tiền của các quốc gia sản xuất dầu ở Trung Đông: Kuwait, Bahrain và Oman.
Nền kinh tế có lẽ là một trong những lĩnh vực chính phủ linh hoạt nhất. Nó trải qua "thăng trầm" hầu như mỗi ngày, và trên hết điều này ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái. Các bước nhảy trên sàn giao dịch tiền tệ diễn ra hàng giờ, mà chúng ta, như những người bình thường, có thể quan sát, chẳng hạn, trong tin tức. Chúng tôi giới thiệu cho bạn xếp hạng thế giới của tiền tệ cho ngày hôm nay liên quan đến đồng đô la. Tại sao lại là đồng đô la? Vì nó là một trong những đồng tiền dự trữ của thế giới.
Năm 2017, đồng tiền đắt nhất thế giới vẫn là đồng dinar Kuwait. Và đồng tiền rẻ nhất là đồng rial của Iran.
Liên quan đến tiền tệ của Nga, 1 dinar Kuwait bằng khoảng 190 rúp, 1 rial Iran - 0,0017 rúp.
Bảng tỷ giá tiền tệ thế giới
Cấp | Tiền tệ | Mật mã | Khóa học đến đô la Mỹ |
---|---|---|---|
1 | Đồng dinar Kuwait | KWD | 0,3 KWD |
2 | Đồng dinar Bahrain | BHD | 0,38 BHD |
3 | Rial Omani | OMR | 0,38 OMR |
4 | Dinar Jordan | JOD | 0,71 JOD |
5 | Đồng bảng Anh | GBP | 0,75 GBP |
6 | Euro | EUR | 0,83 EUR |
7 | Thẳng thắn Thụy Sĩ | CHF | 0,96 CHF |
8 | Đô la Bermuda | BMD | 1 BMD |
9 | Đô la Bahamian | BSD | 1 BSD |
10 | Panama Balboa | PAB | 1 PAB |
11 | đô la Canada | CAD | 1,22 CAD |
12 | Đô la Úc | AUD | 1,24 AUD |
13 | đô la Singapore | SGD | 1,34 SGD |
14 | Đô la New Zealand | NZD | 1,37 NZD |
15 | Dấu Bosnia | BAM | 1,63 BAM |
16 | Đồng lev của Bungari | BGN | 1,63 BGN |
17 | Guild Aruban (florin) | AWG | 1,79 AWG |
18 | Đồng đô la Barbados | BBD | 2 BBD |
19 | Đô la Fiji | FJD | 2,02 FJD |
20 | Đồng dinar của Tunisia | TND | 2,43 TND |
21 | Đô la Đông Caribe | XCD | 2,7 XCD |
22 | Đồng real Brazil | BRL | 3,13 BRL |
23 | Đồng Nuevo Sol của Peru | CÂY BÚT | 3,23 BÚT |
24 | Lira Thổ Nhĩ Kỳ | THỬ | 3,43 THỬ |
25 | Đồng shekel mới của Israel | ILS | 3.54 ILS |
26 | Đồng zloty Ba Lan | PLN | 3,56 PLN |
27 | Qatar rial | QAR | 3,64 QAR |
28 | Đồng dirham của Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | AED | 3,67 AED |
29 | Riyal Ả Rập Xê Út (rial) | SAR | 3,75 SAR |
30 | Leu Romania | RON | 3,84 RON |
31 | Đồng Ringgit Mã Lai | MYR | 4,2 MYR |
32 | Cedi Ghana | GHS | 4,43 GHS |
33 | Krone Đan Mạch | DKK | 6,21 DKK |
34 | Kuna Croatia | HRK | 6,23 HRK |
35 | CNY | CNY | 6,53 CNY |
36 | Boliviano Bolivia | BOB | 6,91 BOB |
37 | Guatemala quetzal (quetzal) | GTQ | 7,29 GTQ |
38 | Đôla Hong Kong | HKD | 7,78 HKD |
39 | Krone Na Uy | NOK | 7,84 NOK |
40 | Đồng curon Thụy Điển | SEK | 7,97 SEK |
41 | Đồng dirham của Maroc | ĐIÊN | 9,33 MAD |
42 | Đồng Bolivar của Venezuela | VEF | 10 VEF |
43 | Đô la Namibia | NAD | 13.05 NAD |
44 | Đơn vị tiền tệ tiêu chuẩn được sử dụng ở Nam Phi | ZAR | 13,05 ZAR |
45 | Đồng rupee của Seychelles | SCR | 13,59 SCR |
46 | Rufiyaa Maldives | MVR | 15,35 MVR |
47 | Đồng peso của Argentina | ARS | 17.07 ARS |
48 | Đồng bảng Ai Cập | EGP | 17,66 EGP |
49 | đồng peso Mexican | MXN | 17,73 MXN |
50 | Leu Moldova | MDL | 18,54 MDL |
51 | Vương miện Séc | CZK | 21,79 K |
52 | Hryvnia Ukraina | UAH | 26,02 UAH |
53 | Peso của Uruguay | UYU | 28,78 UYU |
54 | Đô la Đài Loan mới | TWD | 30,02 TWD |
55 | Đồng baht Thái | THB | 33.07 THB |
56 | Rupee Mauritius | MUR | 33,16 MUR |
57 | Đồng dalasi của Gambian | GMD | 47,06 GMD |
58 | Đồng peso của Dominica | DOP | 47,64 DOP |
59 | Peso Philippine | PHP | 50,95 PHP |
60 | Đồng denar của Macedonian | MKD | 51,43 MKD |
61 | Đồng rúp | RUB | 57,64 RUB |
62 | Rupee Ấn Độ | INR | 63,97 INR |
63 | Taka Bangladesh | BDT | 82,14 BDT |
64 | Đồng dinar của Serbia | RSD | 99,47 RSD |
65 | Đồng franc Thái Bình Dương của Pháp | XPF | 99,55 XPF |
66 | Rupee Nepal | NPR | 102,36 NPR |
67 | Đồng shilling của Kenya | KES | 102,87 KES |
68 | Đồng rupee Pakistan | PKR | 105,35 PKR |
69 | Đồng krone của Iceland | ISK | 106,15 ISK |
70 | yen Nhật | JPY | 109,94 JPY |
71 | Đô la Jamaica | JMD | 129,38 JMD |
72 | Đồng rupee Sri Lanka | LKR | 152,81 LKR |
73 | Đồng forint của Hungary | HUF | 256,6 HUF |
74 | Nigieria naira | NGN | 358,4 NGN |
75 | Đồng bảng Syria | SYP | 515.07 SYP |
76 | Đồng Franc của Cộng đồng Tài chính Châu Phi | XOF | 547,22 XOF |
77 | Franc hợp tác tài chính Trung Phi | XAF | 548,45 XAF |
78 | Peso Chile | CLP | 622.02 CLP |
79 | Hàn Quốc won | KRW | 1127,87 KRW |
80 | Bảng Lebanon | LBP | 1507,5 LBP |
81 | Đồng peso Colombia | COP | 2907,91 COP |
82 | Malagasy ariary | MGA | 2965,37 MGA |
83 | Đồng shilling của Uganda | UGX | 3598,45 UGX |
84 | Riel Campuchia | KHR | 4043,36 KHR |
85 | Guarani của Paraguay | PYG | 5638,21 PYG |
86 | Kíp Lào | LAK | 8265,88 LAK |
87 | Rupee Indonesia | IDR | 13196,1 IDR |
88 | Đồng việt nam | VND | 22718,9 đồng |
89 | Đồng rial của Iran | IRR | 33383,2 IRR |
Các loại tiền tệ đắt nhất trên thế giới
5. Đồng bảng Anh
Đồng bảng Anh là tiền tệ chính của Vương quốc Anh. Ban đầu, tất cả các thuộc địa của Anh cũng sử dụng bảng Anh, chỉ được sản xuất trong nước và chúng có hình thức khác nhau. Cho đến nay, tình hình vẫn không thay đổi, và ở các nước thuộc địa cũ của Vương quốc Anh, họ vẫn phát hành đồng bảng của mình, tuy nhiên, đồng bảng này không được chấp nhận ở chính Vương quốc Anh. Cần lưu ý rằng đồng bảng Anh từng được gọi là đồng xu bạc, và tiền giấy chỉ xuất hiện vào cuối thế kỷ 17.
4. Đồng dinar của Jordan
Đồng dinar của Jordan là đơn vị tiền tệ chính thức của Vương quốc Jordan ở Trung Đông. Giá trị của đồng tiền này trong các mối quan hệ kinh tế thế giới là rất khó giải thích ngay cả với các chuyên gia kinh nghiệm nhất. Hãy bắt đầu với thực tế là nền kinh tế của đất nước này cực kỳ bất ổn, và bản thân nhà nước cũng được cung cấp tài nguyên kém. Tuy nhiên, hầu hết các nhà phân tích đồng ý rằng giá trị của đồng dinar được xác định bởi sự phát triển của nông nghiệp và tỷ giá hối đoái với đồng đô la Mỹ.
3. Đồng rial của Oman
Giá trị của đồng tiền này trên thế giới khá logic và dễ hiểu. Oman là một quốc gia trên bán đảo Ả Rập có tốc độ phát triển kinh tế rất cao. Do chi phí tiền tệ cao, nó được phát hành với mệnh giá một phần tư hoặc một nửa rial. Các chuyên gia cũng giải thích điều này bằng một tỷ giá mạnh đối với đồng đô la Mỹ. Điều đáng chú ý là tỷ giá đồng rial dao động phản ánh với đồng đô la Mỹ.
2. Đồng dinar của Bahrain
Đồng tiền này đã giành được vị trí của mình trong bảng xếp hạng chỉ nhờ vào doanh số bán dầu, vì đây là yếu tố hình thành nền kinh tế của Bahrain. Bahrain nằm trong Vịnh Ả Rập và có dân số dưới một triệu người. Đối với sự thật thú vị về đồng dinar này, chúng ta chỉ biết rằng tỷ giá hối đoái của nó không thay đổi trong hơn 15 năm, điều này khiến nó trở thành đồng tiền ổn định nhất trên thế giới.
1. Đồng dinar Kuwait
Ngày nay, đồng dinar Kuwait là đồng tiền đắt nhất thế giới. Như trong trường hợp của đồng dinar Bahrain, giá đồng Kuwait tăng vọt là do hoạt động xuất khẩu dầu và các sản phẩm dầu mỏ tích cực. Ngoài ra, việc bán dầu là cơ sở kinh tế chính và duy nhất của đất nước. Cần lưu ý rằng đồng dinar Kuwait đã được lưu hành trên thế giới từ năm 1996.
Giám sát tỷ giá hối đoái có thể là một trong những thành phần giúp bạn thành công trong lĩnh vực tài chính. Nhiều người tạo ra một sự nghiệp khá tốt, kiếm tiền đặc biệt dựa trên biến động tiền tệ. Ngày mai bạn có thể nằm trong số họ, và điều này là hoàn toàn có thật.